Code
|
Precautionary Statement - Purple Book (Rev.2, 2007)
|
Precautionary Statement - Vietnamese
|
P101
|
If medical advice is needed, have product container or label at hand.
|
Nếu cần tư vấn y tế, cần cầm theo bao bì hoặc nhãn sản phẩm
|
P102
|
Keep out of reach of children.
|
Tránh xa tầm tay trẻ em.
|
P103
|
Read label before use.
|
Đọc kỹ nhãn trước khi sử dụng.
|
|
|
|
P201
|
Obtain special instructions before use.
|
Cần được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
|
P202
|
Do not handle until all safety precautions have been read and understood.
|
Không sử dụng cho đến khi tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu.
|
P210
|
Keep away from heat/sparks/open flames/hot surfaces. - No smoking.
|
Tránh xa nguồn nhiệt / tia lửa / ngọn lửa / bề mặt nóng. - Không hút thuốc..
|
P211
|
Do not spray on an open flame or other ignition source.
|
Không phun vào ngọn lửa hay nguồn bắt lửa khác.
|
|
|
|
P220
|
Keep/Store away from clothing/…/combustible materials.
|
Giữ /lưu trữ tránh xa quần áo / ... / vật liệu dễ cháy.
|
P221
|
Take any precaution to avoid mixing with combustibles/…
|
Thực hiện bất kỳ biện pháp phòng ngừa nào để tránh pha trộn với các chất dễ cháy / ...
|
P222
|
Do not allow contact with air.
|
Không được tiếp xúc với không khí.
|
P223
|
Keep away from any possible contact with water, because of violent reaction and possible flash fire.
|
Tránh xa mọi tiếp xúc có thể với nước, vì phản ứng dữ dội và có thể xảy ra hỏa hoạn.
|
|
|
|
P230
|
Keep wetted with …
|
Giữ ướt với ...
|
P231
|
Handle under inert gas.
|
Xử lý bằng khí trơ.
|
P232
|
Protect from moisture.
|
Tránh ẩm.
|
P233
|
Keep container tightly closed.
|
Giữ bao bì đóng kín.
|
P234
|
Keep only in original container.
|
Chỉ chỉ lưu trữ trong bao bì/thùng chứa gốc
|
P235
|
Keep cool.
|
Giữ mát.
|
|
|
|
P240
|
Ground/Bond container and receiving equipment.
|
Giữ thùng chứa, thiết bị tiếp đất
|
P241
|
Use explosion-proof electrical/ventilating/lighting/… /equipment.
|
Sử dụng thiết bịchống cháy nổ điện / thông gió / chiếu sáng/ ... /
|
P242
|
Use only non-sparking tools.
|
Chỉ sử dụng các công cụ không phát tia lửa.
|
P243
|
Take precautionary measures against static discharge.
|
Có biện pháp phòng ngừa tích điện
|
P244
|
Keep reduction valves free from grease and oil.
|
Giữ van giảm áp tránh xa dầu và mỡ
|
|
|
|
P250
|
Do not subject to grinding/shock/ … /friction.
|
Không chịu mài / sốc / ... / ma sát.
|
P251
|
Pressurized container: Do not pierce or burn, even after use.
|
Bình nén: Không đâm hoặc đốt cháy, ngay cả sau khi sử dụng.
|
|
|
|
P260
|
Do not breathe dust/fume/gas/mist/vapours/spray.
|
Không được hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương.
|
P261
|
Avoid breathing dust/fume/gas/mist/vapours/spray.
|
Tránh hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương.
|
P262
|
Do not get in eyes, on skin, or on clothing.
|
Không được tiếp xúc với mắt, da, hoặc trên quần áo
|
P263
|
Avoid contact during pregnancy/while nursing.
|
Tránh tiếp xúc trong quá trình mang thai / trong khi cho con bú.
|
P264
|
Wash … thoroughly after handling.
|
Rửa sạch … sau khi sử dụng
|
|
|
|
P270
|
Do not eat, drink or smoke when using this product.
|
Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
|
P271
|
Use only outdoors or in a well-ventilated area.
|
Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong khu vực thoáng khí
|
P272
|
Contaminated work clothing should not be allowed out of the workplace.
|
Không mang quần áo bị nhiễm bẩn ra khỏi nơi làm việc
|
P273
|
Avoid release to the environment.
|
Tránh thải ra môi trường.
|
|
|
|
P280
|
Wear protective gloves/protective clothing/eye protection/face protection.
|
Đeo găng tay/ quần áo bảo hộ/ bảo vệ mặt/ mặt nạ
|
P281
|
Use personal protective equipment as required.
|
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân theo yêu cầu.
|
P282
|
Wear cold insulating gloves/face shield/eye protection.
|
Mang găng tay cách điện lạnh / mặt nạ / bảo vệ mắt.
|
P283
|
Wear fire/flame resistant/retardant clothing.
|
Mặc quần áo chống lửa/chống cháy
|
P284
|
Wear respiratory protection.
|
Mang đồ bảo hộ hô hấp
|
P285
|
In case of inadequate ventilation wear respiratory protection.
|
Mang đồ bảo hộ hô hấp trong trường hợp hệ thống thông gió không đảm bảo
|
|
|
|
P231
+
P232
|
Handle under inert gas. Protect from moisture.
|
Xử lý bằng khí trơ. Tránh ẩm.
|
P235
+
P410
|
Keep cool. Protect from sunlight.
|
Giữ mát. Tránh ánh sáng mặt trời.
|
|
|
|
P301
|
IF SWALLOWED:
|
NẾU NUỐT PHẢI:
|
P302
|
IN ON SKIN:
|
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA:
|
P303
|
IF ON SKIN (or hair):
|
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA (hoặc tóc):
|
P304
|
IF INHALED:
|
NẾU HÍT PHẢI:
|
P305
|
IF IN EYES:
|
NẾU VÀO MẮT:
|
P306
|
IF ON CLOTHING:
|
NẾU DÍNH TRÊN QUẦN ÁO:
|
P307
|
IF exposed:
|
Nếu tiếp xúc:
|
P308
|
IF exposed or concerned:
|
Nếu tiếp xúc hoặc quan ngại:
|
P309
|
IF exposed or if you feel unwell:
|
Nếu tiếp xúc hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe:
|
P310
|
Immediately call a POISON CENTER or doctor/physician.
|
Ngay lập tức gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế.
|
P311
|
Call a POISON CENTER or doctor/physician.
|
Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế.
|
P312
|
Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell.
|
gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe.
|
P313
|
Get medical advice/attention.
|
Hỏi ý kiến tư vấn y tế
|
P314
|
Get medical advice/attention if you feel unwell.
|
Hỏi ý kiến tư vấn y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe.
|
P315
|
Get immediate medical advice/attention.
|
Hỏi ý kiến tư vấn y tế ngay lập tức.
|
|
|
|
P320
|
Specific treatment is urgent (see … on this label).
|
Khẩn cấp áp dụng điều trị (xem ... trên nhãn này).
|
P321
|
Specific treatment (see … on this label).
|
Áp dụng điều trị (xem ... trên nhãn này).
|
P322
|
Specific measures (see … on this label).
|
Áp dụng biện pháp (xem ... trên nhãn này).
|
|
|
|
P330
|
Rinse mouth.
|
Súc miệng.
|
P331
|
Do NOT induce vomiting.
|
KHÔNG gây nôn.
|
P332
|
If skin irritation occurs:
|
Nếu xảy ra kích ứng da:
|
P333
|
If skin irritation or rash occurs:
|
Nếu xảy ra kích ứng da hoặc phát ban:
|
P334
|
Immerse in cool water/wrap in wet bandages.
|
Ngâm trong nước lạnh / bọc trong băng ướt.
|
P335
|
Brush off loose particles from skin.
|
Chải sạch các hạt lỏng từ da.
|
P336
|
Thaw frosted parts with lukewarm water. Do not rub affected area.
|
Làm tan phần đóng băng bằng nước ấm. Không chà xát khu vực bị ảnh hưởng.
|
P337
|
If eye irritation persists:
|
Nếu vẫn còn kích ứng mắt:
|
P338
|
Remove contact lenses, if present and easy to do. Continue rinsing.
|
Loại bỏ kính áp tròng, nếu có và thuận tiện. Tiếp tục rửa.
|
|
|
|
P340
|
Remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing.
|
Chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
|
P341
|
If breathing is difficult, remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing.
|
Nếu khó thở, chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
|
P342
|
If experiencing respiratory symptoms:
|
Nếu gặp các triệu chứng hô hấp:
|
|
|
|
P350
|
Gently wash with plenty of soap and water.
|
Rửa nhẹ nhàng với nhiều nước và xà phòng.
|
P351
|
Rinse cautiously with water for several minutes.
|
Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút.
|
P352
|
Wash with plenty of soap and water.
|
Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
|
P353
|
Rinse skin with water/shower.
|
Rửa sạch bằng nước / vòi sen.
|
|
|
|
P360
|
Rinse immediately contaminated clothing and skin with plenty of water before removing clothes.
|
Ngay lập tức rửa sạch quần áo và da nhiễm bẩn bằng nhiều nước trước khi cởi quần áo.
|
P361
|
Remove/Take off immediately all contaminated clothing.
|
Ngay lập tức cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm bẩn.
|
P362
|
Take off contaminated clothing and wash before reuse.
|
Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi tái sử dụng.
|
P363
|
Wash contaminated clothing before reuse.
|
Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
|
|
|
|
P370
|
In case of fire:
|
Trong trường hợp cháy:
|
P371
|
In case of major fire and large quantities:
|
Trong trường hợp cháy lớn và với số lượng lớn:
|
P372
|
Explosion risk in case of fire.
|
Nguy cơ nổ trong trường hợp hỏa hoạn.
|
P373
|
DO NOT fight fire when fire reaches explosives.
|
KHÔNG chữa cháy khi nguồn lửa tiếp cận chất nổ.
|
P374
|
Fight fire with normal precautions from a reasonable distance.
|
Chữa cháy bằng biện pháp thông thường ở khoảng cách phù hợp
|
P375
|
Fight fire remotely due to the risk of explosion.
|
Chữa cháy từ xa do nguy cơ nổ.
|
P376
|
Stop leak if safe to do so.
|
Bịt chỗ rò rỉ nếu an toàn
|
P377
|
Leaking gas fire: Do not extinguish, unless leak can be stopped safely.
|
Rò rỉ khí cháy: Không dập tắt, trừ khi có thể bịt chỗ rò rỉ một cách an toàn.
|
P378
|
Use … for extinction.
|
Sử dụng ... để dập tắt.
|
|
|
|
P380
|
Evacuate area.
|
Sơ tán khỏi khu vực
|
P381
|
Eliminate all ignition sources if safe to do so.
|
Loại bỏ tất cả các nguồn gây cháy nếu an toàn
|
|
|
|
P390
|
Absorb spillage to prevent material-damage.
|
Hấp thụ chất thải tràn đổ để ngăn chặn thiệt hại vật chất.
|
P391
|
Collect spillage.
|
Thu dọn chất thải tràn đổ.
|
|
|
|
P301
+
P310
|
IF SWALLOWED: Immediately call a POISON CENTER or doctor/physician.
|
Nếu NUỐT PHẢI: Ngay lập tức gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ /nhân viên y tế.
|
P301
+
P312
|
IF SWALLOWED: Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell.
|
Nếu NUỐT PHẢI: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ /nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe.
|
P301
+
P330
+
P331
|
IF SWALLOWED: Rinse mouth. Do NOT induce vomiting.
|
Nếu nuốt phải: Súc miệng. Không gây nôn.
|
P302
+
P334
|
IF ON SKIN: Immerse in cool water/wrap in wet bandages.
|
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Ngâm trong nước mát / bọc trong băng ướt.
|
P302
+
P350
|
IF ON SKIN: Gently wash with plenty of soap and water.
|
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa nhẹ bằng nhiều nước và xà phòng.
|
P302
+
P352
|
IF ON SKIN: Wash with plenty of soap and water.
|
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng..
|
P303
+
P361
+
P353
|
IF ON SKIN (or hair): Remove/Take off immediately all contaminated clothing. Rinse skin with water/shower.
|
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA (hoặc tóc): Ngay lập tức cới bỏ quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước / vòi sen.
|
P304
+
P312
|
IF INHALED: Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell
|
Nếu hít phải: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe
|
P304
+
P340
|
IF INHALED: Remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing.
|
NẾU HÍT PHẢI: Chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
|
P304
+
P341
|
IF INHALED: If breathing is difficult, remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing.
|
Nếu HÍT PHẢI: Nếu khó thở, chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
|
P305
+
P351
+
P338
|
IF IN EYES: Rinse cautiously with water for several minutes. Remove contact lenses, if present and easy to do. Continue rinsing.
|
Nếu VÀO MẮT: Rửa sạch một cách thận trọng bằng nước trong vài phút. Loại bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
|
P306
+
P360
|
IF ON CLOTHING: Rinse immediately contaminated clothing and skin with plenty of water before removing clothes.
|
NẾU DÍNH VÀO QUẦN ÁO: Ngay lập tức rửa sạch quần áo và da nhiễm bẩn bằng nhiều nước trước khi cởi quần áo. .
|
P307
+
P311
|
IF exposed: Call a POISON CENTER or doctor/physician.
|
NẾU bị phơi nhiễm: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế
|
P308
+
P313
|
IF exposed or concerned: Get medical advice/attention.
|
NẾU tiếp xúc hoặc quan ngại: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
|
P309
+
P311
|
IF exposed or if you feel unwell: Call a POISON CENTER or doctor/physician.
|
NẾU tiếp xúc hoặc nếu cảm thấy không khỏe: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế
|
P332
+
P313
|
If skin irritation occurs: Get medical advice/attention.
|
Nếu bị kích ứng da: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
|
P333
+
P313
|
If skin irritation or rash occurs: Get medical advice/attention.
|
Nếu bị kích ứng da hoặc dị ứng: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
|
P335
+
P334
|
Brush off loose particles from skin. Immerse in cool water/wrap in wet bandages.
|
Chải sạch các hạt lỏng từ da. Ngâm trong nước lạnh / bọc trong băng ướt.
|
P337
+
P313
|
If eye irritation persists: Get medical advice/attention.
|
Nếu vẫn còn kích ứng mắt: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
|
P342
+
P311
|
If experiencing respiratory symptoms: Call a POISON CENTER or doctor/physician.
|
Nếu có các triệu chứng hô hấp: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế .
|
P370
+
P376
|
In case of fire: Stop leak if safe to do so.
|
Trong trường hợp cháy: Bịt chỗ rò rỉ nếu an toàn
|
P370
+
P378
|
In case of fire: Use … for extinction.
|
Trong trường hợp cháy: sử dụng ... để dập tắt.
|
P370
+
P380
|
In case of fire: Evacuate area.
|
Trong trường hợp cháy: Sơ tán khỏi khu vực.
|
P370
+
P380
+
P375
|
In case of fire: Evacuate area. Fight fire remotely due to the risk of explosion.
|
Trong trường hợp cháy: Sơ tán khỏi khu vực. Chữa cháy từ xa do nguy cơ nổ.
|
P371
+
P380
+
P375
|
In case of major fire and large quantities: Evacuate area. Fight fire remotely due to the risk of explosion.
|
Trong trường hợp cháy lớn và với số lượng lớn: Di tản khu vực. Chữa cháy từ xa do nguy cơ cháy nổ.
|
|
|
|
P401
|
Store …
|
Lưu trữ tại …
|
P402
|
Store in a dry place.
|
Lưu trữ tại nơi khô ráo.
|
P403
|
Store in a well-ventilated place.
|
Lưu trữ trong môi trường thông thoáng.
|
P404
|
Store in a closed container.
|
Lưu trữ trong thùng kín.
|
P405
|
Store locked up.
|
Lưu trữ có khóa chặt.
|
P406
|
Store in corrosive resistant/… container with a resistant inner liner .
|
Lưu trữ chống ăn mòn/ ... trong bao bì có một lớp lót bên trong chống ăn mòn.
|
P407
|
Maintain air gap between stacks/pallets.
|
Duy trì khoảng cách không khí giữa các chồng, lớp.
|
|
|
|
P410
|
Protect from sunlight.
|
Bảo vệ tránh ánh sáng mặt trời
|
P411
|
Store at temperatures not exceeding …°C/…°F.
|
Bảo quản ở nhiệt độ không quá …°C/…°F.
|
P412
|
Do not expose to temperatures exceeding 50 ºC/122 ºF.
|
Không tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 50 ºC/122 ºF.
|
P413
|
Store bulk masses greater than … kg/…lbs at temperatures not exceeding …°C/…°F.
|
khối lượng lưu trữ lớn hơn ... kg / ... lbs ở nhiệt độ không quá …°C/…°F.
|
|
|
|
P420
|
Store away from other materials.
|
Tránh xa các vật liệu khác.
|
P422
|
Store contents under …
|
Lưu trữ phía dưới ...
|
|
|
|
P402
+
P404
|
Store in a dry place. Store in a closed container.
|
Lưu trữ ở nơi khô ráo. Lưu trữ trong thùng kín.
|
P403
+
P233
|
Store in a well-ventilated place. Keep container tightly closed.
|
Lưu trữ trong môi trường thoáng khí. Giữ bao bì kín.
|
P403
+
P235
|
Store in a well-ventilated place. Keep cool.
|
Lưu trữ trong môi trường thoáng khí. Giữ mát.
|
P410
+
P403
|
Protect from sunlight. Store in a well-ventilated place.
|
Tránh ánh sáng mặt trời. Lưu trữ trong môi trường thoáng khí.
|
P410
+
P412
|
Protect from sunlight. Do not expose to temperatures exceeding 50 ºC/122 ºF.
|
Tránh ánh nắng mặt trời. Không tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 50 ºC/122 ºF.
|
P411
+
P235
|
Store at temperatures not exceeding …°C/…°F. Keep cool.
|
Bảo quản ở nhiệt độ không quá …°C/…°F. Giữ mát.
|
|
|
|
P501
|
Dispose of contents/container to …
|
Xả bỏ chất thải/ bao bì tại …
|